THÔNG SỐ CHI TIẾT
CPU
Ổ cắm Intel ® LGA1700 dành cho bộ xử lý Intel ® Core™ thế hệ thứ 14 và 13 , bộ xử lý Intel ® Core™ thế hệ thứ 12 , Pentium ® Gold và Celeron ® *
Hỗ trợ Công nghệ Intel ® Turbo Boost 2.0 và Intel ® Turbo Boost Max Technology 3.0**
* Tham khảo www.asus.com để biết danh sách hỗ trợ CPU.
** Hỗ trợ Intel ® Turbo Boost Max Technology 3.0 tùy thuộc vào loại CPU.
Bộ chip
Chipset Intel® Z790
Bộ nhớ
2 xDIMM, Tối đa. 96GB, DDR5 8000+(OC)/7800(OC)/7600 (OC)/7467(OC)/7200(OC)/7000(OC)/6800(OC)/6600(OC)/6400(OC)/ 6200 (OC)/ 6000(OC)/ 5800(OC)/ 5600/ 5400/ 5200/ 5000/ 4800 Bộ nhớ không ECC, không đệm*
Kiến trúc bộ nhớ kênh đôi
Hỗ trợ Intel ® Extreme Memory Profile (XMP)
OptiMem III
* Bộ nhớ được hỗ trợ loại, tốc độ dữ liệu (Tốc độ) và số lượng mô-đun DRAM khác nhau tùy thuộc vào cấu hình CPU và bộ nhớ, để biết thêm thông tin, hãy tham khảo www.asus.com để biết danh sách hỗ trợ bộ nhớ.
Khe cắm mở rộng
Bộ xử lý Intel ® thế hệ thứ 13 và 12 * 2
x khe cắm PCIe 5.0 x16 (hỗ trợ chế độ x16 hoặc x8/x8)** Chipset
Intel ®
Z790 1 x khe cắm PCIe 4.0×4
1 x khe cắm PCIe 4.0×1
* Vui lòng kiểm tra bảng phân nhánh PCIe trên trang web hỗ trợ (https://www.asus.com/support/FAQ/1037507/).
** Khi thẻ PCIE 5.0 M.2 được lắp trên PCIEX16(G5)_2, PCIEX16(G5)_1 sẽ chỉ chạy x8.
– Để đảm bảo khả năng tương thích của thiết bị được cài đặt, vui lòng tham khảo https://www.asus.com/support/ để biết danh sách các thiết bị ngoại vi được hỗ trợ.
Lưu trữ
Tổng cộng hỗ trợ 5 x khe cắm M.2 và 6 x cổng SATA 6Gb/s* Bộ xử lý
Intel® thế hệ thứ 13 và 12 khe
cắm M.2_1 (Khóa M), loại 2242/2260/2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4)
PCIe 5.0 Khe cắm M.2 (Khóa M) qua thẻ PCIe 5.0 M.2, loại 2242/2260/2280/22110 Chipset
Intel ® Z790**
Khe cắm M.2_2 (Khóa M), loại 2242/2260/2280 (hỗ trợ PCIe 4.0 x4 & chế độ SATA)
Khe cắm DIMM.2_1 (Khóa M) qua ROG DIMM.2, loại 2242/2260/2280/22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4)
Khe cắm DIMM.2_2 (Khóa M) qua ROG DIMM.2, loại 2242/ 2260/2280/22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4)
6 x cổng SATA 6Gb/s**
* Công nghệ lưu trữ nhanh Intel ® hỗ trợ PCIe RAID 0/1/5/10, SATA RAID 0/1/5/10
** RAID ổ đĩa khởi động và cấu hình không được hỗ trợ trên các cổng SATA6G_E1-2.
Ethernet
1 x Intel® 2.5Gb Ethernet
ASUS LANGuard
Không dây & Bluetooth
Wi-Fi 6E
2×2 Wi-Fi 6E (802.11 a/b/g/n/ac/ax)
Hỗ trợ dải tần 2,4/5/6GHz*
Bluetooth ® v5.3**
* Quy định về WiFi 6E 6GHz có thể khác nhau giữa các quốc gia.
** Phiên bản Bluetooth có thể khác nhau, vui lòng tham khảo trang web của nhà sản xuất mô-đun Wi-Fi để biết thông số kỹ thuật mới nhất.
USB
USB phía sau (Tổng cộng 10 cổng)
1 x cổng USB 3.2 Gen 2×2 (1 x USB Type-C ® )
5 x USB 3.2 Gen 2 (5 x Type-A)
4 x USB 3.2 Gen 1 cổng (4 x Type-A) )
USB phía trước (Tổng cộng 9 cổng)
1 x đầu nối USB 3.2 Gen 2×2 (hỗ trợ USB Type-C ® với công suất lên đến 60W PD/QC4+)
2 x đầu cắm USB 3.2 Gen 1 hỗ trợ thêm 4 cổng USB 3.2 Gen 1
2 x đầu cắm USB 2.0 hỗ trợ thêm 4 cổng USB 2.0
Âm thanh
Âm thanh vòm ROG SupremeFX 7.1 Âm thanh độ phân giải cao CODEC ALC4080
– Cảm biến trở kháng cho đầu ra tai nghe phía trước và phía sau
– Hỗ trợ: Phát hiện giắc cắm, Đa luồng, Phân nhiệm lại giắc cắm mặt trước
– Đầu ra phát lại âm thanh nổi 120 dB SNR chất lượng cao và đầu vào ghi âm 113 dB SNR
– Hỗ trợ phát lại lên đến 32-Bit/384 kHz ở mặt trước
Tính năng âm thanh
– Công nghệ bảo vệ SupremeFX
– Savitech SV3H712 AMP
– Giắc cắm âm thanh mạ vàng
– Cổng ra S/PDIF quang phía sau
– Tụ âm thanh cao cấp
– Vỏ âm thanh
Cổng I/O mặt sau
1 x Cổng USB 3.2 Gen 2×2 (1 x USB Type-C ® )
5 x Cổng USB 3.2 Gen 2 (5 x Loại A)
4 x Cổng USB 3.2 Gen 1 (4 x Loại A)
1 x Mô-đun Wi-Fi
1 x cổng Ethernet Intel ® 2,5Gb
5 x giắc âm thanh mạ vàng*
1 x cổng ra S/PDIF quang
1 x nút BIOS FlashBack™
1 x nút Clear CMOS
1 x Cổng bàn phím PS/2 (màu tím)
1 x PS/2 Cổng chuột (màu xanh lá cây)
*Cổng Lime (Line out) ở bảng mặt sau không hỗ trợ âm thanh không gian. Nếu bạn muốn sử dụng âm thanh không gian, hãy đảm bảo kết nối thiết bị đầu ra âm thanh của bạn với giắc âm thanh ở mặt trước khung máy.
Đầu nối I/O nội bộ
Liên quan đến Quạt và Làm mát
1 x Đầu cắm quạt CPU 4 chân
1 x Đầu cắm quạt CPU OPT 4 chân
1 x Đầu cắm AIO Pump 4 chân
3 x Đầu cắm quạt khung gầm
4 chân 2 x Đầu cắm quạt tốc độ tối đa 4 chân
1 x đầu cắm W_PUMP+
1 x Đầu cắm nước vào 2 chân
1 x Đầu cắm ra nước 2 chân
1 x Đầu cắm dòng nước 3 chân
Liên quan đến nguồn điện
1 x Đầu nối nguồn chính 24 chân
2 x Đầu nối nguồn 8 chân +12V
1 x Nguồn điện PCIe 6 chân đầu nối
Liên quan đến bộ nhớ
2 x khe M.2 (Khóa M)
1 x khe DIMM.2 hỗ trợ 2 x khe M.2 (Khóa M)
6 x cổng SATA 6Gb/s
USB
1 x đầu nối USB 3.2 Gen 2×2 (hỗ trợ USB Type- C ® )
2 x đầu cắm USB 3.2 Thế hệ 1 hỗ trợ thêm 4 cổng USB 3.2 Thế hệ
1 2 x đầu cắm USB 2.0 hỗ trợ 4 cổng USB 2.0
bổ sung Linh tinh
1 x dây nhảy Light Bar
3 x đầu cắm Thế hệ 2 có thể định địa chỉ
1 x đầu cắm Aura RGB
2 x BCLK nút
1 x Nút chuyển đổi BIOS
1 x nút FlexKey
1 x Đầu cắm âm thanh bảng mặt trước (AAFP)
1 x Bộ nhảy chế độ LN2
1 x Đầu cắm cảm biến Osc
1 x Công tắc tạm dừng
12 x Điểm đo ProbeIt
1 x Nút thử lại
2 x Công tắc RSVD
1 x đầu cắm RSVD
1 x Nút khởi động an toàn
1 x Công tắc chế độ chậm
1 x Nút khởi động
1 x Công tắc V_Latch
1 x 10-1 pin Đầu cắm bảng hệ thống
1 x đầu cắm Thunderbolt™ (USB4 ® )
1 x Đầu cắm cảm biến nhiệt
Các tính năng đặc biệt
Extreme OC Kit
– Nút FlexKey
– Chế độ LN2
– ProbeIt
– Nút ReTry
– Nút khởi động an toàn
– Nút khởi động
– Chế độ chậm
Extreme Engine Digi+ –
Tụ điện SMD
– Cuộn cảm kháng hợp kim MicroFine
ASUS Q-Design
– M.2 Q-Latch
– Khe cắm PCIe Q- Phát hành
– Q-Code
– Q-Connector
– Q-LED (CPU [đỏ], DRAM [vàng], VGA [trắng], Thiết bị khởi động [vàng xanh])
–
Giải pháp tản nhiệt Q-Slot ASUS
– Tấm ốp tản nhiệt M.2
– Tản nhiệt M.2
– Thiết kế tản nhiệt VRM
ASUS EZ DIY
– Nút BIOS FlashBack™
– Nút Clear CMOS
– Bộ bảo vệ đòn bẩy ổ cắm CPU
– ProCool II
– Tấm chắn I/O gắn sẵn
– SafeSlot
– SafeDIMM
Aura Sync
– Đầu cắm Aura RGB
– (Các) Đầu cắm Gen 2 có thể định địa chỉ
Dual BIOS
Bảng mặt trước USB 3.2 Gen 2×2 có hỗ trợ sạc nhanh 4+
– Hỗ trợ: sạc lên tới 60W*
– Đầu ra: tối đa 5/9/15/20V. 3A, PPS: tối đa 3,3–21V. 3A
– Tương thích với PD3.0 và PPS
* Để hỗ trợ 60W, vui lòng lắp cáp nguồn vào đầu nối nguồn PCIe 6 chân, nếu không thì chỉ hỗ trợ 27W.
Tính năng phần mềm
Phần mềm độc quyền ROG
– GameFirst VI
– ROG CPU-Z
– Sonic Studio III + Sonic Studio Virtual Mixer + Sonic Suite Companion
– Sonic Radar III
– DTS ® Sound Unbound
– BullGuard hoặc bảo mật internet tương đương (phiên bản đầy đủ 1 năm) Kho
phần mềm độc quyền của ASUS
Crate
– AIDA64 Extreme (phiên bản đầy đủ 1 năm)
– Aura Creator
– Aura Sync
– Fan Xpert 4 (với AI Cooling II)
– Tiết kiệm điện năng
– Khử tiếng ồn AI hai chiều
AI Suite 3
– Dễ dàng tối ưu hóa với ép xung AI
– TPU
– DIGI+ Power Điều khiển
– Ứng dụng Turbo
– PC Cleaner
MyAsus
WinRAR
UEFI BIOS
AI Hướng dẫn ép xung
ASUS EZ DIY
– ASUS CrashFree BIOS 3
– ASUS EZ Flash 3
– ASUS UEFI BIOS EZ Mode
MemTest86
BIOS
ROM Flash 2 x 256 Mb, BIOS UEFI AMI
Khả năng quản lý
WOL của PME, PXE
Phụ kiện đi kèm
ROG DIMM.2 với tản nhiệt
1 x ROG DIMM.2 với tản nhiệt
1 x miếng M.2 cho ROG DIMM.2
2 x gói vít M.2 cho
Thẻ ROG DIMM.2 PCIe 5.0 M.2 có tản nhiệt
1 x PCIe 5.0 M .2 Thẻ có tản nhiệt
1 x gói vít M.2 cho ROG PCIe 5.0 Bộ
làm mát bổ sung cho thẻ M.2
1 x Tấm tản nhiệt cho M.2
1 x Giá đỡ quạt DDR5
1 x Quạt DDR5
1 x Vít quạt DDR5
Linh tinh
1 x ASUS Wi -Fi di chuyển ăng-ten
1 x đầu nối Q
1 x huy chương ép xung ROG
1 x thẻ cảm ơn ROG
2 x gói M.2 Q-Latch cho tấm ốp lưng M.2
2 x tấm ốp lưng M.2 Gói cao su
Phương tiện cài đặt
1 x ổ USB với các tiện ích và trình điều khiển
Hệ điều hành
Windows® 11 , Windows® 10 64-bit
Yếu tố hình thức
Hệ số dạng ATX
12 inch x 9,6 inch ( 30,5 cm x 24,4 cm )
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.